A. take responsible for: không có cấu trúc này
=> Take responsibility for sb/sth/doing sth (coll): chịu trách nhiệm cho ai/cái gì/làm gì
Hoặc: Be responsible for sb/sth/doing sth (adj): chịu trách nhiệm cho; kiểm soát, nắm quyền
B. (to be) take in hand: nắm quyền, kiểm soát
C. take no notice of (coll): không chú ý, để ý đến ai/ cái gì
D. take account of sth = take sth into account (coll): xem xét, cân nhắc kĩ điều gì
Tạm dịch: In this regard, work-life balance polices and workplace practices also need to _________ a single-parent perspective, for example, the impact of non-standard work hours when childcare is not available.